Thuật ngữ chuyên ngành xe nâng mà lái xe nâng cần biết

Bạn là lái xe nâng và đang gặp khó khăn trong việc đọc – hiểu các cụm từ tiếng Anh liên quan đến xe nâng? Tham khảo bài viết dưới đây để trang bị một số thuật ngữ chuyên ngành xe nâng.

Bạn có biết những thuật ngữ chuyên ngành lái xe nâng?

Tại sao lái xe nâng cần đọc – hiểu thuật ngữ chuyên ngành xe nâng?

Đây là thắc mắc chung của hầu hết mọi người.

Tuy nhiên, có thể bạn chưa biết nhưng hầu hết các dòng xe nâng tại Việt Nam hiện nay đều được nhập khẩu từ nước ngoài,

Do đó tất cả các catolog/ tài liệu đều viết bằng tiếng Anh.

Vì vậy, chỉ khi lái xe nâng nắm được các thuật ngữ chuyên ngành xe nâng liên quan, có vốn từ vựng xe nâng cơ bản thì mới đọc-hiểu, vận hành và điều khiển xe nâng đúng cách và hiệu quả,

Đảm bảo hiệu suất công việc, an toàn cho người và hàng hóa trên xe.

Các thuật ngữ chuyên ngành xe nâng:

-Thuật ngữ về tên gọi các loại xe nâng

Tương ứng với các loại xe nâng phổ biến hiện nay sẽ là những thuật ngữ về tên gọi của chúng để các lái xe có thể dễ dàng nhận biết và phân biệt khi cần.

Tên gọi của mỗi loại xe nâng sẽ tương ứng với thuật ngữ chuyên ngành phù hợp
  • Forklift truck: xe nâng hàng
  • Internal combustion forklifts: xe nâng hàng sử dụng động cơ đốt trong
  • Hand pallet truck: xe nâng tay
  • Walkie pallet truck: xe nâng hàng kiểu dắt bộ có sử dụng sức điện
  • Reach truck: xe nâng hàng có tầm nâng cao
  • Electric forklift (truck): xe nâng điện
  • Semi electric stacker: xe nâng điện bán tự động
  • Electric reach forklift: xe nâng điện đứng lái
  • Electric pallet trucks: xe nâng hàng chạy điện nâng pallet tầm thấp
  • Electric pallet stacker: xe nâng hàng chạy điện nâng pallet tầm cao
  • Platform stacker: xe xếp hàng trên giá kệ
  • High capacity forklift: xe nâng tải trọng lớn
  • Forklift diesel (FD): xe nâng chạy bằng động cơ dầu
  • Forklift battery (FB): xe nâng chạy bằng động cơ điện
  • Forklift gas: xe nâng chạy bằng nhiên liệu gas
  • Empty container handlers: xe nâng container rỗng
  • Lift table = Table truck: xe nâng mặt bàn
  • Manlift = Boom lift = Scissor lift table = Aerial lift platform: xe nâng người
  • Order picker: xe gắp hàng
  • Reach stackers: xe gắp container

-Thuật ngữ về các bộ phận trên xe nâng

Các bộ phận trên xe nâng tiếng Anh là gì?
  • Fork: càng/ nĩa/ lưỡi nâng
  • Mast: khung nâng
  • Drive wheel: bánh tải
  • Steering/ rear wheel: bánh lái
  • Tire: lốp di chuyển
  • Engine: động cơ
  • Carriage: giá nâng
  • Lifting chain: xích nâng
  • Transmission: hộp số
  • Drive axle: cầu di chuyển phía trước
  • Hydraulic system: hệ thống thủy lực
  • Overhead guard: mui xe
  • Air cleaner: lọc gió
  • Fant: cánh quạt
  • Seat: ghế lái
  • Lifting cylinde: xilanh nâng
  • Tilt cylinder: xilanh nghiêng
  • Radiator: két nước
  • Fuel filter: lọc nhiên liệu

-Thuật ngữ về các thông số kỹ thuật trên xe nâng

Các thông số kỹ thuật trên xe nâng tiếng Anh là gì?
  • Power type: kiểu động cơ
  • Rated capacity: tải trọng nâng tối đa
  • Load centre: tâm tải trọng
  • Lift height: chiều cao nâng
  • Forksize: kích thước càng nâng
  • Mast Tilt Angle: độ gật gù của càng nâng
  • Overall dimension: kích thước tổng thể
  • Turning radius: bán kính quay đầu
  • Speed: tốc độ di chuyển
  • Tire: kích thước bánh
  • Netweight: tư trọng của xe

Hy vọng những thuật ngữ chuyên ngành xe nâng trên sẽ giúp bổ sung một số kiến thức hữu ích giúp các lái xe nâng tự tin hơn trong việc đọc – hiểu những thông tin, số liệu được hướng dẫn liên quan đến loại xe nâng đang vận hành.

Nguồn: tuyencongnhan.vn

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *